Sau kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, một số địa phương đã công bố điểm thi và điểm tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021. Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 2021 hay điểm trúng tuyển vào lớp 10 ở Hà Nội và các tỉnh thành khác, mời các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo để biết các em đỗ hay trượt vào trường THPT đã đăng ký.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội
Điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường THPT công lập của Hà Nội năm 2021
Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường THPT công lập của Hà Nội năm 2021. Điểm chuẩn vào lớp 10 cao nhất là Trường THPT Chu Văn An với 53,3 điểm (tiếng Anh).
Tiếp đó là Trường THPT Kim Liên với 50,25 điểm và THPT Yên Hòa với 50 điểm.



Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên của Hà Nội năm học 2021 gồm: trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, chuyên Nguyễn Huệ, Chu Văn An, Sơn Tây.
THPT Khoa học Giáo dục
Căn cứ kết quả tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021 – 2022, Hội đồng tuyển sinh trường THPT Khoa học Giáo dục (ĐH Giáo dục, ĐH Quốc gia Hà Nội) đã thông báo điểm trúng tuyển trong kỳ thi vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 như sau: Điểm trúng tuyển: 200 điểm (thang điểm 300).
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 trường THPT Chuyên Ngoại ngữ (Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội).
THPT Chuyên Sư phạm Hà Nội
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 trường THPT Chuyên Sư phạm Hà Nội:
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Toán: 21,75 điểm (năm ngoái là 24).
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Tin học: 23,75 điểm (năm ngoái là 21).
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Vật lý: 22,75 điểm (năm ngoái là 25,5).
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hóa học: 26,5 điểm (năm ngoái là 22,5).
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Sinh học: 26,75 điểm (năm ngoái là 26).
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh: 27 điểm (năm ngoái là 26).
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Ngữ văn: 25,5 điểm (năm ngoái là 27).
Điểm xét tuyển vào các lớp chuyên là tổng điểm thi môn Toán (vòng 1), môn Ngữ văn (vòng 1) và điểm môn chuyên nhân hệ số 2; không có điểm ưu tiên.
Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm sẽ nhận đơn phúc khảo và đơn xin xét vào lớp không chuyên bằng hình thức trực tuyến, không nhận trực tiếp tại trường.
Nhà trường nhận đơn phúc khảo từ ngày 25/6/2021 đến 17h ngày 28/6/2021 với lệ phí 80.000đ/1 môn.
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Đà Nẵng
Điểm chuẩn vào các trường THPT công lập và Trường chuyên Lê Quý Đôn năm học 2021-2022 tại Đà Nẵng.
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Tây Ninh
Điểm chuẩn vào 6 trường THPT ở Tây Ninh:
- Trường THPT Tây Ninh 30,2 điểm
- THPT Trần Đại Nghĩa 29,88
- THPT Lý Thường Kiệt 34,8
- THPT Nguyễn Chí Thanh 24,45
- THPT Nguyễn Trãi 27,23
- THPT Nguyễn Huệ 12,55 điểm.
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Hà Nam
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam đã có thông báo chính thức kết quả của kỳ thi vào lớp 10 tại các trường.
Điểm chuẩn vào lớp 10 ở Thái Bình
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trà Vinh
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đồng Nai
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tỉnh Đắk Lắk
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
|
NV1 |
NV2 |
|
THPT Hoàng Hoa Thám |
44,5 |
46,5 |
THPT Ngô Quyền |
22,5 |
25 |
THPT Tôn Thất Tùng |
22,5 |
24,5 |
THPT Ngũ Hành Sơn |
20 |
22 |
THPT Hòa Vang |
42,5 |
45 |
THPT Phan Thành Tài |
26,5 |
29 |
THPT Nguyễn Hiền |
28 |
31 |
THPT Thái Phiên |
36 |
38 |
THPT Thanh Khê |
25 |
27 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
28 |
31 |
THPT Nguyễn Trãi |
37,5 |
39,5 |
THPT Ông Ích Khiêm |
22,5 |
24,5 |
THPT Trần Phú |
41 |
44,5 |
THPT Phan Châu Trinh |
50 |
52 |
THPT Cẩm Lệ |
22 |
24 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 tỉnh Khánh Hòa
I. Tuyển sinh Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Toán: 40,50 điểm; Vật lý: 36,00 điểm; Hóa học: 43,75 điểm; Sinh học: 37,50 điểm; Ngữ văn: 34,75 điểm; Tiếng Anh: 40,00 điểm; Tin học (chính thức): 32,68 điểm; Tin học (nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi): 36,75 điểm.
II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,50 điểm
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 11,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 18,00 điểm
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,25 điểm
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm
9. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 32,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
10. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 40 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 30,50 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 29,75 điểm
12. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm
13. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 29,50 điểm
14. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 23,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
15. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
17. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 6,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,75 điểm
18. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,75 điểm
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 18,00 điểm
21. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,50 điểm
22. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,00 điểm
III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 26 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 23,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 29 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi
Theo đó, Trường THPT Bình Sơn có điểm trúng tuyển là 27.6 điểm. Số học sinh trúng tuyển vào trường là 458 học sinh và 2 học sinh tuyển thẳng.
Điểm trúng tuyển vào Trường THPT Số 1 Đức Phổ là 24.9 điểm. Số học sinh trúng tuyển vào trường là 400 học sinh.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Huế
Đối với Trường THPT Chuyên Quốc Học: chuyên toán 31.75; chuyên lý 31.95; chuyên hóa 32.8; chuyên sinh 33.6; chuyên sử 30.1; chuyên địa 36.4; chuyên văn 34.6; chuyên tin 31.7; chuyên Anh 36.1; chuyên Pháp 36.61; chuyên Nhật 32.71.
Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ, Anh là 49; Pháp 31.3; Nhật 39.70.
Điểm chuẩn Trường THPT Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 51; Nhật 52.7.
Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1) có ngoại ngữ Anh 29.5 và NV2 là 36.9. Điểm chuẩn NV1 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ có ngoại ngữ Anh là 41.2, Pháp 21.3; riêng NV2 có ngoại ngữ Anh là 45.4.
Trường THPT Bùi Thị Xuân điểm chuẩn NV1 có ngoại ngữ Anh là 29.8, NV2 là 35 còn Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của hai nguyện vọng là 22 và 24.34; Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 38.8 và 41.
Đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 28.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên



Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hưng Yên
Điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2021 ở Vĩnh Long
Điểm trúng tuyển lớp 10 năm học 2021- 2022 tại các trường THPT ở Vĩnh Long như sau.
- THPT Lưu Văn Liệt: 30.75 điểm
- THPT Nguyễn Thông: 26 điểm
- THCS-THPT Trưng Vương: 17.25 điểm
- THPT Vĩnh Long: 22.5 điểm
- THPT Phạm Hùng: 18.75 điểm
- THCS-THPT Phú Quới: 19.75 điểm
- THPT Hòa Ninh: 18.5 điểm
- THPT Mang Thít: 23.25 điểm
- THPT Nguyễn Văn Thiệt: 12 điểm
- THCS-THPT Mỹ Phước: 14 điểm
- THPT Võ Văn Kiệt: 23 điểm
- THPT Nguyễn Hiếu Tự: 18.5 điểm
- THPT Hiếu Phụng: 24 điểm
- THCS-THPT Hiếu Nhơn: 19.25 điểm
- THCS-THPT Phan Văn Đáng: 23 điểm
- THCS-THPT Thanh Bình: 15 điểm
- THPT Bình Minh: 27.75 điểm
- THPT Hoàng Thái Hiếu: 16.25 điểm
- THCS-THPT Đông Thành: 16.5 điểm
- THPT Tân Quới: 18.75 điểm
- THPT Tân Lược: 21.41 điểm
- THCS-THPT Mỹ Thuận: 14.75 điểm
- THPT Trần Đại Nghĩa: 25.25 điểm
- THPT Tam Bình: 13 điểm
- THCS-THPT Long Phú: 23.5 điểm
- THPT Song Phú: 18.25
- THPT Phan Văn Hòa: 17 điểm
- THPT Dân tộc nội trú: 25.16 điểm
- THPT Trà Ôn: 26 điểm
- THPT Lê Thanh Mừng: 16 điểm
- THPT Hựu Thành: 23.5 điểm
- THPT Vĩnh Xuân: 24 điểm
- THCS-THPT Hòa Bình: 22.25 điểm
Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 của tất cả các trường THPT ở Ninh Bình đã được công bố.
STT | Trường | NV1 | Ghi chú |
1 | THPT Dân tộc nội trú | 12.9 | Xã Cúc Phương |
2 | THPT Dân tộc nội trú | 12.2 | Xã Kỳ Phú |
3 | THPT Dân tộc nội trú | 12.7 | Xã Thạch Bình |
4 | THPT Dân tộc nội trú | 14.9 | Xã Quảng Lạc |
5 | THPT Dân tộc nội trú | 11.65 | Xã Phú Long |
6 | THPT Dân tộc nội trú | 12.65 | Các xã còn lại (Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương) |
7 | THPT Nho Quan A | 14.65 | |
8 | THPT Nho Quan B | 14.7 | |
9 | THPT Nho Quan C | 11.05 | |
10 | THPT Gia Viễn A | 14.7 | |
11 | THPT Gia Viễn B | 16.8 | |
12 | THPT Gia Viễn C | 13.6 | |
13 | THPT Hoa Lư A | 14.35 | Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư |
14 | THPT Hoa Lư A | 19.1 | Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình |
15 | THPT Đinh Tiên Hoàng | 18.8 | |
16 | THPT Trần Hưng Đạo | 14.7 | Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư |
17 | THPT Trần Hưng Đạo | 14.8 | Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình |
18 | THPT Ninh Bình-Bạc Liêu | 15.2 | |
19 | Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An | 13.9 | |
20 | THPT Yên Khánh A | 19.65 | |
21 | THPT Yên Khánh B | 14.65 | |
22 | THPT Vũ Duy Thanh | 14.65 | |
23 | THPT Kim Sơn A | 18.95 | |
24 | THPT Kim Sơn B | 15.2 | |
25 | THPT Kim Sơn C | 14.1 | |
26 | THPT Bình Minh | 15.55 | |
27 | THPT Yên Mô A | 11.05 | |
28 | THPT Yên Mô B | 15 | |
29 | THPT Tạ Uyên | 13.35 | |
30 | THPT Nguyễn Huệ | 16.2 | |
31 | THPT Ngô Thì Nhậm | 16.4 | |
32 | Chuyên Lương Văn Tụy | 38.25 | Chuyên Toán |
33 | Chuyên Lương Văn Tụy | 39.3 | Chuyên Lý |
34 | Chuyên Lương Văn Tụy | 36.46 | Chuyên Hóa |
35 | Chuyên Lương Văn Tụy | 34.45 | Chuyên Sinh |
36 | Chuyên Lương Văn Tụy | 37.6 | Chuyên Tin |
37 | Chuyên Lương Văn Tụy | 36.45 | Chuyên ngữ văn |
38 | Chuyên Lương Văn Tụy | 35 | Chuyên Sử |
39 | Chuyên Lương Văn Tụy | 33.6 | Chuyên Địa |
40 | Chuyên Lương Văn Tụy | 39.3 | Chuyên Anh |
41 | Chuyên Lương Văn Tụy | 34.61 | Chuyên Pháp |
Điểm chuẩn lớp 10 Cần Thơ năm 2021
Điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2021 tại Cần Thơ.
Điểm chuẩn lớp 10 Bình Định năm 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Định 2021 đã được công bố. Trường có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất tỉnh năm nay là Trường THPT Quốc học Quy Nhơn (28,75 điểm); trường có điểm chuẩn thấp nhất là Trường THPT Nguyễn Hữu Quang (10 điểm) tuyển được 269 HS.
STT | Trường | NV1 | NV2 | Ghi chú |
1 | Chuyên Lê Quý Đôn | 30 | Chuyên Toán | |
2 | Chuyên Lê Quý Đôn | 27.75 | Chuyên Lý | |
3 | Chuyên Lê Quý Đôn | 31.25 | Chuyên Hóa | |
4 | Chuyên Lê Quý Đôn | 27.5 | Chuyên Sinh | |
5 | Chuyên Lê Quý Đôn | 23.5 | Chuyên Toán – Tin | |
6 | Chuyên Lê Quý Đôn | 27.25 | Chuyên Văn | |
7 | Chuyên Lê Quý Đôn | 32.75 | Chuyên Anh | |
8 | Chuyên Lê Quý Đôn | 25.5 | Không chuyên | |
9 | Chuyên Chu Văn An | 27.5 | Chuyên Toán | |
10 | Chuyên Chu Văn An | 23.5 | Chuyên Lý | |
11 | Chuyên Chu Văn An | 24.5 | Chuyên Hóa | |
12 | Chuyên Chu Văn An | 24.25 | Chuyên Sinh | |
13 | Chuyên Chu Văn An | 22.5 | Chuyên Toán – Tin | |
14 | Chuyên Chu Văn An | 27.5 | Chuyên ngữ văn | |
15 | Chuyên Chu Văn An | 29.25 | Chuyên Anh | |
16 | Chuyên Chu Văn An | 22 | Không chuyên | |
17 | Quốc học Quy Nhơn | 28.75 | 24 | |
18 | THPT Trưng Vương | 22 | ||
19 | THPT Hùng Vương | 17.5 | ||
20 | THPT Số 1 Tuy Phước | 16.75 | ||
21 | THPT Số 2 Tuy Phước | 16.25 | ||
22 | THPT Số 3 Tuy Phước | 19.5 | ||
23 | THPT Nguyễn Diêu | 15.25 | ||
24 | THPT Số 1 An Nhơn | 19.5 | ||
25 | THPT Số 2 An Nhơn | 18.25 | ||
26 | THPT Số 3 An Nhơn | 16.25 | ||
27 | THPT Hòa Bình | 15.5 | ||
28 | THPT Quang Trung | 16.25 | ||
29 | THPT Tây Sơn | 17 | ||
30 | THPT Võ Lai | 15.5 | ||
31 | THPT Số 1 Phù Cát | 20.5 | ||
32 | THPT Số 2 Phù Cát | 17.5 | ||
33 | THPT Số 3 Phù Cát | 17.5 | 10 | |
34 | THPT Nguyễn Hữu Quang | 10 | ||
35 | THPT Nguyễn Hồng Đạo | 16.5 | ||
36 | THPT Ngô Lê Tân | 18 | ||
37 | THPT Số 1 Phù Mỹ | 23.5 | ||
38 | THPT Số 2 Phù Mỹ | 23.25 | ||
39 | THPT An Lương | 19.5 | ||
40 | THPT Mỹ Thọ | 21.25 | ||
41 | THPT Tăng Bạt Hổ | 19.25 | ||
42 | THPT Nguyễn Trân | 25.5 | ||
43 | THPT Nguyễn Du | 22.25 | ||
44 | THPT Lý Tự Trọng | 23.75 | ||
45 | THPT Hoài Ân | 17.5 | 12.75 | |
46 | THPT Võ Giữ | 15.75 | ||
47 | THPT Trần Quang Diệu | 15.5 | ||
48 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12.75 |
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Thuận năm 2021
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận đã công bố kết quả trúng tuyển năm học 2021 – 2022:
Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bà Rịa – Vũng Tàu 2021 đã được công bố đến các thí sinh và phụ huynh.
STT | Trường | NV1 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 36.5 | Chuyên Anh |
2 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32.75 | Chuyên Hóa |
3 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32.75 | Chuyên Lý |
4 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 36.25 | Chuyên Sinh |
5 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 37 | Chuyên Tin |
6 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32 | Chuyên Toán |
7 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 35.5 | Chuyên Văn |
Điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa năm 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2021 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/6.
STT | Trường | NV1 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Lam Sơn | 42.7 | Chuyên Toán |
2 | THPT Chuyên Lam Sơn | 44.6 | Chuyên Lý |
3 | THPT Chuyên Lam Sơn | 45.45 | Chuyên Hóa |
4 | THPT Chuyên Lam Sơn | 41.55 | Chuyên Sinh |
5 | THPT Chuyên Lam Sơn | 41 | Chuyên Tin |
6 | THPT Chuyên Lam Sơn | 48.35 | Chuyên Văn |
7 | THPT Chuyên Lam Sơn | 45.75 | Chuyên Sử |
8 | THPT Chuyên Lam Sơn | 44.65 | Chuyên Địa |
9 | THPT Chuyên Lam Sơn | 45.95 | Chuyên Anh |
10 | THPT Đặng Thai Mai | 24 | |
11 | THPT Cầm Bá Thước | 18.8 | |
12 | THPT Nguyễn Trãi | 33.5 | |
13 | THPT Tô Hiến Thành | 27 | |
14 | THPT Đông Sơn 1 | 31.5 | |
15 | THPT Sầm Sơn | 32.3 | |
16 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 25.9 | |
17 | THPT Quan Sơn | 10.1 | |
18 | THPT Bá Thước | 9.6 | |
19 | THPT Thường Xuân 2 | 15.9 | |
20 | THPT Như Xuân | 11.4 | |
21 | THPT Như Thanh | 27.5 | |
22 | THPT Như Thanh 2 | 12.1 | |
23 | THPT Lê Lai | 14.4 | |
24 | THPT Lê Lợi | 29.5 | |
25 | THPT Thọ Xuân 5 | 25.7 | |
26 | THPT Thiệu Hoá | 23.5 | |
27 | THPT Triệu Sơn 4 | 28.3 | |
28 | THPT Triệu Sơn 3 | 27.1 | |
29 | THPT Hà Trung | 26.1 | |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | 28.2 | |
31 | THPT Hoằng Hoá 2 | 27.9 | |
32 | THPT Mai Anh Tuấn | 21 | |
33 | THPT Ba Đình | 23.4 | |
34 | THPT Nga Sơn | 18.8 | |
35 | THPT Quảng Xương 1 | 31.4 | |
36 | THPT Tĩnh Gia 3 | 24.6 | |
37 | THCS-THPT Nghi Sơn | 23.1 | |
38 | THPT Yên Định 3 | 19 | |
39 | THPT Yên Định 1 | 22.5 | |
40 | THPT Yên Định 2 | 24.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh năm 2021
Điểm trúng tuyển vào lớp 10 Quảng Ninh 2021 đã được công bố vào ngày 23/6/2021. Xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn lớp 10 Cà Mau năm 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 Cà Mau năm 2021 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/6.
Hạn chót nộp đơn phúc khảo: 15h00, 25/6
STT | Trường | NV1 | NV2 | Ghi chú |
1 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 32.4 | Chuyên Anh | |
2 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 31.6 | Chuyên Toán | |
3 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 25.65 | 26.95 | Chuyên Toán Tin |
4 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 25.2 | 28.7 | Chuyên Lý |
5 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 27.61 | 29.05 | Chuyên Hóa |
6 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 21.1 | 22.35 | Chuyên Sinh |
7 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 23.7 | 25.65 | Chuyên Văn |
8 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 17.65 | 21.4 | Chuyên Sử |
9 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 21.15 | 22.25 | Chuyên Địa |
10 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 15.4 | Lớp không chuyên |
Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2021
Xem dưới đây điểm trúng tuyển vào từng lớp chuyên và lớp chất lượng cao của Trường THPT Chuyên Hùng Vương:
Chuyên Toán: 40,10;
Chuyên Vật lý: 41,55;
Chuyên Hóa học: 45,25;
Chuyên Sinh học: 40,30;
Chuyên Tin học: 42,85;
Chuyên Ngữ văn: 45,00;
Chuyên Lịch sử: 40,85;
Chuyên Địa lý: 37,30;
Chuyên Tiếng Anh: 47,40;
Chuyên Tiếng Pháp: 44,85.
Lớp Chất lượng cao: 44,10
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Trị năm 2021
STT | Trường | NV1 | NV2 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32.35 | Chuyên Toán | |
2 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 23.5 | 30.25 | Chuyên Tin |
3 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 30.4 | Chuyên Lý | |
4 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 29.75 | Chuyên Hóa | |
5 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 29.3 | Chuyên Sinh | |
6 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 29.5 | Chuyên Văn | |
7 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 28.75 | Chuyên Sử | |
8 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 19.15 | 29.5 | Chuyên Địa |
9 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 33.45 | Chuyên Anh | |
10 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 28.55 | Không chuyên (Toán) | |
11 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 29.85 | Không chuyên (Lý) | |
12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 28.25 | Không chuyên (Hóa) | |
13 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 27.9 | Không chuyên (Sinh) | |
14 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 28.7 | Không chuyên (Văn) | |
15 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 24.45 | Không chuyên (Sử) | |
16 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32.55 | Không chuyên (Anh) |
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Nam năm 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Nam 2021 đã được công bố đến các thí sinh ngày 25/6.
STT | Trường | NV1 | Ghi chú |
1 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 38.5 | Chuyên Toán |
2 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 31.25 | Chuyên Lý |
3 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 37.2 | Chuyên Hóa |
4 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 37.64 | Chuyên Sinh |
5 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 38.25 | Chuyên Tin |
6 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 39 | Chuyên Văn |
7 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 33.5 | Chuyên Sử |
8 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 41.5 | Chuyên Địa |
9 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 41.15 | Chuyên Anh |
10 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | 41 | Chuyên Toán |
11 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | 27 | Chuyên Lý |
12 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | 34.15 | Chuyên Hóa |
13 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | 35.14 | Chuyên Sinh |
14 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | 38.75 | Chuyên Tin |
15 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | 37.25 | Chuyên Văn |
16 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | 37.75 | Chuyên Sử |
17 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | 41.5 | Chuyên Địa |
18 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | 38.55 | Chuyên Anh |