SQL có một tập hợp quy tắc và hướng dẫn được gọi là Syntax (cú pháp). Bài này sẽ liệt kê nhanh cho bạn 27 cú pháp SQL cơ bản. Hãy cùng theo dõi bài viết này cùng NQ News Cloud nhé!
Tất cả các lệnh SQL đều bắt đầu với một từ khóa nào đó như SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, ALTER, DROP, CREATE, USE, SHOW và tất cả các lệnh kết thúc bằng dấu chấm phẩy (;). Dấu ; dùng để phân biệt riêng rẽ các lệnh SQL khi nhiều lệnh được gọi cùng lúc.
1. SELECT
SELECT cot1, cot2, cot3,… cotN
FROM ten_bang;
2. DISTINCT
SELECT DISTINCT cot1, cot2, cot3,….cotN
FROM ten_bang;
3. WHERE
SELECT cot1, cot2, cot3,… cotN
FROM ten_bang
WHERE DIEU_KIEN;
4. AND/OR
SELECT cot1, cot2, cot3,… cotN
FROM ten_bang
WHERE DIEU_KIEN_1 {AND|OR DIEU_KIEN_2;
5. IN
SELECT cot1, cot2, cot3,… cotN
FROM ten_bang
WHERE ten_cot IN (giatri_1, giatri_2,…giatri_N);
6. BETWEEN
SELECT cot1, cot2, cot3,… cotN
FROM ten_bang
WHERE ten_cot BETWEEN giatri_1 AND giatri_2;
7. LIKE
SELECT cot1, cot2, cot3,… cotN
FROM ten_bang
WHERE ten_cot LIKE { PATTERN ;
8. ORDER BY
SELECT cot1, cot2, cot3,… cotN
FROM ten_bang
WHERE DIEU_KIEN
ORDER BY ten_cot {ASC|DESC ;
9. GROUP BY
SELECT SUM(ten_cot)
FROM ten_bang
WHERE DIEU_KIEN
GROUP BY ten_cot;
10. COUNT
SELECT COUNT(ten_cot)
FROM ten_bang
WHERE DIEU_KIEN;
11. HAVING
SELECT SUM(ten_cot)
FROM ten_bang
WHERE DIEU_KIEN
GROUP BY ten_cot
HAVING (dieu kien la ham so hoc);
12. CREATE TABLE
CREATE TABLE ten_bang(
cot1 kieu_du_lieu,
cot2 kieu_du_lieu,
cot3 kieu_du_lieu,
…..
cotN kieu_du_lieu,
PRIMARY KEY(mot hoac nhieu cot)
);
13. DROP TABLE
DROP TABLE ten_bang;
14. CREATE INDEX
CREATE UNIQUE INDEX ten_chi_muc
N ten_bang ( cot1, cot2,…cotN);
15. DROP INDEX
ALTER TABLE ten_bang
DROP INDEX ten_chi_muc;
16. DESC
DESC ten_bang;
17. TRUNCATE TABLE
TRUNCATE TABLE ten_bang;
18. ALTER TABLE
ALTER TABLE ten_bang {ADD|DROP|MODIFY ten_cot {kieu_du_lieu ;
19. ALTER TABLE (Rename)
ALTER TABLE ten_bang RENAME TO ten_bang_moi;
20. INSERT INTO
INSERT INTO ten_bang( cot1, cot2,….cotN)
VALUES ( giatri_1, giatri_2,….giatri_N);
21. UPDATE
UPDATE ten_bang
SET cot1 = giatri_1, cot2 = giatri_2,….cotN=giatri_N
[ WHERE DIEU_KIEN ];
22. DELETE
DELETE FROM ten_bang
WHERE {DIEU_KIEN ;
23. CREATE DATABASE
CREATE DATABASE ten_database;
24. DROP DATABASE
DROP DATABASE ten_database;
25. USE
USE ten_database;
26. COMMIT
COMMIT;
27. ROLLBACK
ROLLBACK;
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
Xem thêm: Cài đặt SQL Server 2008 R2
Theo NQ News Cloud chia sẻ